101+ từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh đầy đủ nhất - TDP
Học IELTS dễ dàng hơn - TDP IELTS

101+ từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh đầy đủ nhất

Giáng Sinh, một trong những mùa lễ hội được mong chờ nhất năm, cũng đã sắp đến rồi; đây là cơ hội tuyệt vời để sum họp gia đình và tụ tập bạn bè. Nhân dịp này, cùng TDP IELTS học thêm 101+ từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh nào!

101+ Từ vựng chủ đề Giáng sinh đầy đủ nhất dành cho bạn - TDP IELTS
101+ Từ vựng tiếng Anh về  Giáng Sinh – TDP IELTS

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Báo chí;
Từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán;
Từ vựng tiếng Anh về Trung thu.

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Giáng Sinh đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh –  Chủ đề ngày Noel

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh mà bạn có thể học được:

  • Winter /ˈwɪn.tər/ (n): mùa đông
    • Example: “I love the crisp air and snowfall during winter.”
  • Christmas /ˈkrɪs.məs/ (n): lễ Giáng Sinh
    • Example: “We gather with family and exchange Christmas gifts every year.”
  • Jesus Christ /ˌdʒiː.zəs ˈkraɪst/ (n): Chúa Giê-su
    • Example: “Christians celebrate the birth of Jesus Christ on Christmas Day.”
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/ = Father Christmas /ˈfɑː.ðə ˈkrɪs.məs/ = Kris Kringle /ˌkrɪs ˈkrɪŋ.ɡəl/ (n): ông già Nô-en
    • Example: “Santa Claus brings joy to children by delivering presents on Christmas Eve.”
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/ (n): thiên thần
    • Example: “The Christmas tree was decorated with lights and topped with an angel.”
  • Elf /ɛlf/ (n): chú lùn
    • Example: “In folklore, elves are known for their magical and mischievous nature.”

Form blog mừng lễ 30/04 và 01/05

  • Shepherd /ˈʃep.ərd/ (n): người chăn cừu
    • Example: “The shepherd watched over the flock of sheep in the fields.”
  • Santa sack /ˈsæn.tə sæk/ (n): túi quà của ông già Nô-en
    • Example: “Children eagerly open their Santa sacks to discover what gifts await them.”
  • Gift /ɡɪft/ = Present /ˈprez.ənt/ (n): món quà
    • Example: “Exchanging gifts is a tradition during the holiday season.”
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/ (n): con tuần lộc
    • Example: “Reindeer are often associated with pulling Santa’s sleigh.”
  • Rudolph /ˈruː.dɒlf/ (n): tuần lộc mũi đỏ
    • Example: “Children love the story of Rudolph, the red-nosed reindeer.”
  • Sled /sled/ Sleigh /sleɪ/ (n): xe trượt tuyết
    • Example: “We went sledding down the hill on a snowy afternoon.”
  • Snowman /ˈsnoʊ.mən/ (n): người tuyết
    • Example: “Children built a big snowman in the front yard after the snowfall.”
  • Fireplace /ˈfaɪər.pleɪs/ (n): lò sưởi
    • Example: “We sat by the fireplace and enjoyed the warmth on a cold winter night.”
  • Scarf /skɑːrf/ (n): khăn quàng
    • Example: “She wrapped a cozy scarf around her neck to stay warm.”
  • Carol /ˈkær.əl/ (n): bài hát thánh ca, bài hát mừng vào dịp lễ Nô-en
    • Example: “Singing carols around the neighborhood is a festive tradition.”
  • White Christmas /ˌwaɪt ˈkrɪs.məs/ (n): tuyết rơi vào ngày Giáng sinh, hay còn được gọi là ngày Giáng sinh trắng
    • Example: “Dreaming of a White Christmas with snow-covered landscapes.”
  • Feast /fiːst/ (n): bữa yến tiệc
    • Example: “Families come together for a festive Christmas feast.”
  • Church /tʃɜːrtʃ/ (n): nhà thờ
    • Example: “Many people attend church services on Christmas Eve.”
  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/ (n): ống khói
    • Example: “Santa Claus enters houses through the chimney to deliver presents.”
  • Ritual /ˈrɪtʃ.u.əl/ (n): nghi thức
    • Example: “Decorating the Christmas tree is a cherished holiday ritual.”
  • Snowflakes /ˈsnoʊ.fleɪks/ (n): bông tuyết
    • Example: “Children catch snowflakes on their tongues during winter.”
  • Wassail /ˈwɒs.eɪl/ (n): tiệc uống chúc mừng Giáng sinh
    • Example: “The wassail was filled with warm spices and shared among friends.”
  • Vigil /ˈvɪdʒ.əl/ (n): thời gian ở một nơi và cầu nguyện, nhất là buổi tối
    • Example: “Many churches hold a candlelight vigil on Christmas Eve.”

Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh – Chủ đề đồ ăn truyền thống

Trong ngày lễ giáng sinh, đồ ăn truyền thống là những điều không thể thiếu để gia tăng mối quan hệ với những người thân yêu. Bạn có thể học thêm những từ vựng về Giáng Sinh bằng tiếng Anh  dưới đây nhen:

  • Turkey /ˈtɜːr.ki/ (n): gà Tây quay
    • Example: “On Christmas Day, many families enjoy a delicious roasted turkey for dinner.”
  • Cookie /ˈkʊki/ (n): bánh quy
    • Example: “Children love to leave a plate of cookies for Santa Claus on Christmas Eve.”
  • Candy cane /ˈkændi keɪn/ (n): cây kẹo hình gậy (nhiều màu sắc)
    • Example: “The Christmas tree was adorned with shiny ornaments and hanging candy canes.”
  • Gingerbread /ˈdʒɪndʒər.bred/ (n): bánh gừng
    • Example: “During the holidays, it’s common to decorate houses with fragrant gingerbread cookies.”
  • Gingerbread man /ˈdʒɪndʒər.bred mæn/ (n): bánh quy gừng hình người
    • Example: “Children often have fun decorating gingerbread men with icing and candies.”
Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh - TDP IELTS
Từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh – TDP IELTS
  • Eggnog /ˈɛɡ.nɑːɡ/ (n): đồ uống truyền thống vào ngày Giáng sinh được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường cùng 1 ít rượu
    • Example: “Some people enjoy a cup of eggnog by the fireplace during the holiday season.”
  • Pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n): bánh pút đinh – món đồ tráng miệng làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu, thường được ăn trong ngày Giáng sinh
    • Example: “A classic Christmas dessert is pudding, rich with soaked dried fruits and spices.”
  • Hot chocolate /hɒt ˈtʃɒklət/ (n): sô-cô-la nóng
    • Example: “After playing in the snow, we warmed up with a cup of delicious hot chocolate.”
  • Yule log /juːl lɒɡ/ (n): Bánh kem hình khúc cây
    • Example: “A festive tradition is to enjoy a slice of Yule log cake during holiday gatherings.”

Từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh – Chủ đề đồ trang trí 

Một số đồ vật trong ngày lễ mà bạn có thể tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh bao gồm:

  • Christmas card /ˈkrɪs.məs kɑːrd/ (n): thiệp Giáng sinh
    • Example: “Every year, we send out Christmas cards with warm wishes to our friends and family.”
  • Christmas stocking /krɪsməs ˈstɑːkɪŋ/ (n): tất Giáng sinh
    • Example: “The children excitedly hang their Christmas stockings by the fireplace, hoping for surprises from Santa Claus.”
  • Ornament /’ɔ:nəmənt/ (n): vật trang trí treo trên cây thông Giáng sinh
    • Example: “The Christmas tree looked stunning with colorful ornaments and twinkling lights.”
  • Christmas tree/pine /ˈkrɪsməs tri: | paɪn/ (n): cây thông Noel
    • Example: “Families often gather to decorate the Christmas tree with baubles and lights.”
  • Mistletoe /ˈmɪsəltoʊ/ (n): cây tầm gửi
    • Example: “A common tradition is to hang mistletoe during the holidays for a chance to share a kiss.”
  • Spruce /spruːs/ (n): cây tùng
    • Example: “In some cultures, the spruce tree is a popular choice for a Christmas tree.”
  • Ribbon /ˈrɪbən/ (n): dây ruy băng
    • Example: “She tied a beautiful red ribbon around the gift to add a festive touch.”
  • Candle /ˈkændəl/ (n): nến
    • Example: “During Christmas Eve, the soft glow of candles creates a warm and cozy atmosphere.”
  • Tinsel /ˈtɪn.səl/ (n): dây kim tuyến
    • Example: “The Christmas tree sparkled with strands of silver and gold tinsel.”
  • Curling ribbon /’kə:liɳ ˈrɪbən/ (n): ruy băng xoắn
    • Example: “She used curling ribbon to add a playful twist to the holiday presents.”
  • Bell /bel/ (n): chuông
    • Example: “The sound of bells ringing in the distance signaled the arrival of Christmas.”
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/ (n): đèn nháy
    • Example: “The garden was adorned with colorful fairy lights, creating a magical atmosphere.”
  • Wreath /riθ/ (n): vòng hoa
    • Example: “A festive wreath adorned with holly and berries hung on the front door.”
  • Snowflake /’snəʊ.fleɪk/ (n): bông tuyết
    • Example: “Children cut out paper snowflakes to decorate the windows, bringing a winter wonderland indoors.”
  • Card /kɑ:rd/ (n): thiệp chúc mừng
    • Example: “They exchanged heartfelt cards expressing love and joy during the holiday season.”
  • Scarf /skɑ:rf/ (n): khăn choàng
    • Example: “She wrapped a cozy scarf around her neck to stay warm while caroling in the chilly evening.”

Xem thêm:

Lời chúc Valentine bằng tiếng Anh;
Caption dễ thương bằng tiếng Anh;
Caption Noel tiếng Anh hay và ý nghĩa.

Tổng hợp những lời chúc dịp Noel bằng tiếng Anh hay nhất

Dưới đây là một số lời chúc dịp Noel bằng tiếng Anh mà bạn có thể sử dụng và học thêm từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh  dành cho bạn bè, gia đình của mình:

  • Wishing you a magical and blissful holiday season!
    • Chúc bạn một mùa lễ thần kỳ và hạnh phúc!
  • May the melody and spirit of the holidays fill your home with love and peace.
    • Mong rằng gia đình bạn sẽ tràn ngập tình yêu và hòa bình trong không khí của mùa lễ.
  • Warmest thoughts and best wishes for a wonderful Christmas and a Happy New Year.
    • Những suy nghĩ ấm áp và lời chúc tốt đẹp nhất cho một Giáng Sinh tuyệt vời và một Năm Mới An lành.
  • May this festive season sparkle and shine, may all of your wishes and dreams come true, and may you feel this happiness all year round.
    • Mong rằng mùa lễ này sẽ lung linh và tỏa sáng, tất cả những ước mơ của bạn sẽ trở thành sự thật, và bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc này suốt cả năm.
  • Wishing you a joyous Christmas and a Happy New Year, filled with love, laughter, and goodwill.
    • Chúc bạn một Giáng Sinh vui vẻ và một Năm Mới An lành, tràn đầy tình yêu, tiếng cười và lòng tốt lành.
  • May your Christmas be filled with the true miracles and meaning of this beautiful time.
    • Chúc Giáng Sinh của bạn tràn đầy những phép màu thực sự và ý nghĩa của khoảnh khắc đẹp này.
Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh - TDP IELTS
Từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh – TDP IELTS
  • May the joy of Christmas fill your home with gifts, warm greetings, and a loving family.
    • Mong rằng niềm vui của Giáng Sinh sẽ làm tràn ngập ngôi nhà của bạn với những món quà, lời chúc ấm áp và gia đình yêu thương.
  • Sending you all my love and the choicest blessings this Christmas. Have a joyful and peaceful holiday!
    • Gửi đến bạn tất cả tình yêu và những phúc lành tốt nhất trong dịp Giáng Sinh này. Chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ và an lành!
  • May your heart and home be filled with all of the joys the festive season brings. Merry Christmas and a wonderful New Year!
    • Chúc trái tim và ngôi nhà của bạn tràn ngập tất cả những niềm vui mà mùa lễ mang lại. Chúc Giáng Sinh vui vẻ và Năm Mới tuyệt vời!
  • Wishing you a Christmas filled with love, joy, and laughter. New Year wishes for a fabulous 2024!
    • Chúc bạn một Giáng Sinh tràn đầy tình yêu, niềm vui và tiếng cười. Lời chúc Năm Mới cho một năm 2024 tuyệt vời!

Đoạn văn tiếng Anh về ngày lễ Giáng Sinh

Cùng TDP tìm hiểu và học các từ vựng tiếng Anh về lễ Giáng Sinh qua đoạn văn bên dưới bạn nha.

Đoạn văn tiếng Anh

“Christmas is a magical time of the year when the air is filled with warmth, joy, and the spirit of giving. Families come together, adorned homes twinkle with festive lights, and the sweet aroma of holiday treats wafts through the air. On Christmas Eve, excitement builds as children eagerly hang stockings by the fireplace, hoping for a visit from Santa Claus.

The heartwarming sound of carols fills the air, echoing the timeless melodies that have become synonymous with the season. Christmas trees, adorned with glittering ornaments and sparkling lights, stand as beacons of cheer in homes around the world. Loved ones exchange thoughtful gifts, a symbol of love and appreciation.

As the clock strikes midnight on Christmas Day, a sense of wonder envelops the world. Whether surrounded by a winter wonderland or basking in the warmth of a summer Christmas, people embrace the spirit of goodwill and kindness. It is a day when differences are set aside, and the simple joys of love, laughter, and togetherness take center stage.

Amidst the festive feasts and merriment, there’s a shared understanding that Christmas is not just a day, but a feeling that lingers in the hearts of those who believe in the magic of the season. It’s a time to reflect on the blessings of the past year and to look forward to new beginnings in the coming one.

In essence, Christmas is a celebration of love, unity, and the joy of giving. It transcends borders and cultures, bringing people together in the spirit of peace and goodwill. Whether it’s the exchanging of gifts, the sharing of a festive meal, or the simple act of wishing someone “Merry Christmas,” the essence of the season lies in fostering connections and spreading love to all”.

Bản dịch tiếng Việt

Dưới đây là bản dịch tiếng Việt mà TDP đã giúp bạn chuẩn bị. Hãy thử đọc qua và cùng bỏ túi một vài từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh nhé:

“Giáng Sinh là một thời kỳ thần diệu trong năm khi không khí tràn ngập sự ấm áp, niềm vui, và tinh thần đồng lòng. Gia đình sum họp, những ngôi nhà trang trí bằng đèn trang trí sáng lấp lánh, và mùi thơm ngọt ngào của đồ ăn lễ hội tràn ngập khắp nơi. Vào đêm Giáng Sinh, sự hứng thú tăng lên khi trẻ con háo hức treo túi đựng quà gần bếp lửa, hy vọng có sự xuất hiện của ông già Noel.

Âm thanh ấm áp của các bản carol tràn ngập không khí, làm cho không gian trở nên đầy hứng khởi với những giai điệu quen thuộc đã trở thành biểu tượng của mùa lễ. Cây thông Giáng Sinh, trang trí với những viên cầu lấp lánh và đèn sáng, đứng như những điểm sáng của niềm vui trong những ngôi nhà khắp nơi trên thế giới. Người thân trao đổi những món quà ý nghĩa, biểu tượng của tình yêu và sự đánh giá.

Khi đồng hồ đánh rơi vào nửa đêm vào ngày Giáng Sinh, một cảm giác kỳ diệu bao trùm thế giới. Cho dù bị bao phủ bởi cảnh đẹp tuyết phủ trắng hay tận hưởng sự ấm áp của một mùa Giáng Sinh hè, mọi người đều ôm trọn tinh thần của lòng tốt và lòng nhân ái. Đó là một ngày mà sự khác biệt được để sang một bên, và niềm vui đơn giản của tình yêu, tiếng cười, và sự đoàn kết trở thành trung tâm.

Giữa những bữa tiệc lễ và sự vui mừng, có sự hiểu biết chung rằng Giáng Sinh không chỉ là một ngày, mà là một cảm giác lưu lại trong trái tim những người tin vào phép màu của mùa lễ. Đó là thời điểm để suy ngẫm về những ơn lành của năm qua và nhìn nhận về những khởi đầu mới trong năm sắp tới.

Về bản chất, Giáng Sinh là một lễ kỷ niệm về tình yêu thương, sự đoàn kết, và niềm vui của việc cho đi. Nó vượt qua biên giới và văn hóa, đưa mọi người lại gần nhau trong tinh thần hòa bình và lòng tốt. Cho dù đó là việc trao đổi quà, chia sẻ bữa ăn lễ, hay đơn giản chỉ là việc chúc mừng ai đó “Merry Christmas,” bản chất của mùa lễ nằm trong việc tạo mối liên kết và lan tỏa tình yêu đến tất cả mọi người”.

Thông qua đoạn văn trên đây bạn đã có thể học thêm từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh và thử viết một câu chúc để gửi tặng người mình yêu thương có được chưa ta? Nếu chưa, các bạn hãy thử đọc lại đoạn văn trên, lựa chọn những từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh phù hợp nhất và thử lại nha.

Lời kết

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh mà Facebook TDP IELTS tổng hợp dành riêng cho bạn. Hy vọng với những từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh trên đây sẽ giúp các bạn có một mùa lễ vui vẻ, đầm ấm bên gia đình và bạn bè hơn nhé.

Chia sẻ: 

Tin tức liên quan

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH

Đăng ký email để nhận tài liệu độc quyền từ TDP

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Copyright © 2022. All Rights Reserved by TDP-IETLS.

Proudly created by TADA

ĐĂNG KÝ NGAY

ĐĂNG KÝ NGAY