IELTS Writing: Từ vựng IELTS chủ đề Food And Health
Học IELTS dễ dàng hơn - TDP IELTS

Từ Vựng IELTS Chủ Đề Food And Health – IELTS Writing

Cùng TDP IELTS trau dồi vốn từ vựng IELTS chủ đề Food & Health đ có nhiều hướng triển khai ý tưởng trong bài IELTS Writing nhé!

Từ Vựng IELTS Chủ Đề Food And Health - IELTS Writing - TDP IELTS
Từ Vựng IELTS Chủ Đề Food And Health – IELTS Writing – TDP IELTS

Chủ đề Food & Health trong IELTS Writing

Food là chủ đề được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống. Vì thế những bài thi IELTS Writing liên quan tới chủ đề này không quá làm khó thí sinh. Từ vựng chủ đề Food and Drink hiện rất phong phú bao gồm các loại thực phẩm như trái cây, rau củ, các loại thịt, món ăn…

Tuy nhiên bạn cũng không nên quá chủ quan mà bỏ lỡ những từ vựng về Food IELTS đặc sắc có thể ăn điểm với ban giám khảo. Các ban giám khảo thường có xu hướng đánh giá cao những bài thi sử dụng từ vựng đúng và phong phú. 

Trau dồi vốn từ vựng về chủ đề này sẽ giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và sâu sắc hơn. 

Xem thêm: Lộ trình học IELTS từ 0 đến 6.5 cho người mới bắt đầu

26 từ vựng IELTS chủ đề Food & Health đặc sắc 

Dưới đây là một số gợi ý từ vựng về chủ đề Food trong tiếng Anh giúp cải thiện vốn từ của bạn một cách đáng kể:

  1. An increasing concern: một quan ngại ngày một gia tăng
  2. Declining health: sức khỏe suy giảm
  3. A poor diet: chế độ ăn nghèo nàn
  4. Up to the individual: tùy vào mỗi cá nhân
  5. Examine both sides of the argument: xem xét cả hai mặt của tranh luận
  6. There is no doubt that: không nghi ngờ gì
  7. Take some responsibility for: chịu một phần trách nhiệm cho
  8. The argument to support this is the fact that: lí do để ủng hộ điều này là…
  9. Free will: tự do ý chí
  10. Nutritious: giàu dinh dưỡng
  11. Avoid junk food and sugary snacks: tránh đồ ăn vặt linh tinh và món ăn nhiều đường
  12. Despite these arguments: mặc dù những lập luận này
  13. There is also a case for advocating: cũng có trường hợp ủng hộ cho…
  14. Intervention of the state: sự can thiệp của nhà nước
  15. Have little choice but to: có rất ít lựa chọn ngoài việc phải
  16. Fast food or ready meals: thức ăn nhanh và bữa ăn làm sẵn
  17. High in sugar: nhiều đường
  18. Due to the pressures of work: vì áp lực công việc
  19. Regulate: kiểm soát, điều tiết
  20. Spend huge amounts of tax money on: chi những khoản tiền thuế khổng lồ cho
  21. It would be logical to: sẽ là hợp lý nếu…
  22. Preventive measures: những biện pháp phòng ngừa
  23. Having considered both sides of the issue, I would argue that: sau khi đã cân nhắc cả hai phía của vấn đề, tôi cho rằng….
  24. Take ultimate responsibility for: chịu trách nhiệm cuối cùng cho…
  25. Regulate the food supply: kiểm soát nguồn cung thực phẩm
  26. Through this combination: thông qua sự kết hợp này.
Vocabulary IELTS Chủ Đề Food And Health - IELTS Writing - TDP IELTS
Vocabulary IELTS Chủ Đề Food And Health – IELTS Writing – TDP IELTS

Xem thêm: IELTS Vocabulary About Technology

Lời kết

Trên đây chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu và học hỏi về từ vựng IELTS chủ đề Food. Chúc tất cả các sĩ tử ôn thi IELTS chinh phục được mục tiêu!

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các chủ đề có thể xuất hiện trong bài thi IELTS hoặc cần tìm một khóa ôn cấp tốc thì đừng ngần ngại liên hệ với TDP ngay nhé. TDP hiện có group có giáo viên IELTS 8.0+ và Cựu Giám khảo IELTS hỗ trợ bạn trả lời câu hỏi, sửa bài writing miễn phí.

Cùng tham gia group Tự học IELTS cho người mới bắt đầu ngay nhé!

Chia sẻ: 

Tin tức liên quan

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH

Đăng ký email để nhận tài liệu độc quyền từ TDP

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Copyright © 2022. All Rights Reserved by TDP-IETLS.

Proudly created by TADA

ĐĂNG KÝ NGAY

ĐĂNG KÝ NGAY