Quotes tiếng Anh trong phim hay nhất 2024
Học IELTS dễ dàng hơn - TDP IELTS

Quotes tiếng Anh trong phim hay nhất

Những câu quotes tiếng Anh trong những bộ phim nổi tiếng không những thú vị, ý nghĩa mà còn tạo hứng thú cho mọi người trong việc học tiếng Anh. Dưới đây là một số quotes tiếng Anh trong phim nổi tiếng mà TDP IELTS đã tổng hợp. 

Quotes tiếng Anh trong phim hài hước

quotes tiếng anh trong phim
                        Quotes tiếng Anh trong phim hài hước – TDP IELTS
  1. “I’m not superstitious, but I am a little stitious.” – The Office (TV Series): Tôi không “cực kỳ” mê tín đâu, tôi chỉ mê tín chút thôi.
  2. “Inconceivable!” – The Princess Bride (1987): Không thể tin được!
  3. “I’m in a glass case of emotion!” – Anchorman: The Legend of Ron Burgundy (2004): Tôi đang trong một trạng thái cảm xúc rối loạn!
  4. “It’s not a man purse. It’s called a satchel. Indiana Jones wears one.” – The Hangover (2009): Đây không phải là một cái ví cầm tay của đàn ông. Nó là cái cặp da. Indiana Jones cũng đeo một cái như vậy.
  5. “I love lamp.” – Anchorman: The Legend of Ron Burgundy (2004) : Tôi yêu cái đèn.
  6. “You can’t handle the truth!” – A Few Good Men (1992): Bạn không thể đối mặt với sự thật!
  7. “I’m kind of a big deal.” – Anchorman: The Legend of Ron Burgundy (2004): Tôi là người có tên tuổi đấy.
  8. “I’m just one stomach flu away from my goal weight.” – The Devil Wears Prada (2006): Tôi chỉ còn cần một trận viêm dạ dày là đạt được cân nặng lý tưởng.
  9. “Why so serious?” – The Dark Knight (2008): Sao phải xoắn?
  10. “I’m not a smart man, but I know what love is.” – Forrest Gump (1994): Tôi không phải là một người thông minh, nhưng tôi biết tình yêu là gì.
  11. “I’m not a psychopath, I’m a high-functioning sociopath. Do your research.” – Sherlock Holmes (TV Series): Tôi không phải là một kẻ tâm thần, tôi chỉ hơi khác thường. Hãy tìm hiểu kỹ.
  12. “I’m just a girl, standing in front of a boy, asking him to love her.” – Notting Hill (1999): Tôi chỉ là một cô gái đứng trước một chàng trai, mong cầu được yêu.
  13. “It’s not about the destination. It’s about the journey.” – The Secret Life of Walter Mitty (2013): Điểm đến không quan trọng, mà là hành trình.
  14. “I love the smell of napalm in the morning.” – Apocalypse Now (1979) Tôi thích mùi napalm vào buổi sáng.
  15. “Houston, we have a problem.” – Apollo 13 (1995): Houston, chúng ta gặp rắc rối rồi.
  16. “I’m the king of the world!” – Titanic (1997): Tôi là vua của thế giới!
  17. “I’m as mad as hell, and I’m not going to take this anymore!” – Network (1976): Tôi tức giận đến mức mất lý trí, và tôi không chịu thêm được nữa!
  18. “You had me at ‘hello’.” – Jerry Maguire (1996): Anh yêu em từ lúc em nói câu xin chào.
  19. “Keep the change, you filthy animal.” – Home Alone (1990): Giữ lại tiền thừa đi, kẻ dơ bẩn.
  20. “Life moves pretty fast. If you don’t stop and look around once in a while, you could miss it.” – Ferris Bueller’s Day Off (1986) Cuộc sống diễn ra rất nhanh. Nếu lâu lâu bạn không dừng lại và nhìn chung quanh, bạn có thể bỏ lỡ nó.

Xem thêm:

Quotes tiếng Anh trong phim tâm trạng

quotes tiếng anh trong phim
                     Quotes tiếng Anh trong phim tâm trạng – TDP IELTS
  1. “The greatest thing you’ll ever learn is just to love and be loved in return.” – Moulin Rouge! (2001): Điều tuyệt vời nhất mà bạn sẽ học được đó là chỉ đơn giản là yêu và được yêu.
  2. “I wish I knew how to quit you.” – Brokeback Mountain (2005): Tôi ước mình biết cách từ bỏ em.
  3. “Our lives are defined by opportunities, even the ones we miss.” – The Curious Case of Benjamin Button (2008): Cuộc đời của chúng ta được định nghĩa bởi những cơ hội, kể cả những cơ hội mà chúng ta đã bỏ lỡ.
  4. “The past is just a story we tell ourselves.” – Her (2013): Quá khứ chỉ là một câu chuyện mà chúng ta tự kể cho chính mình.
  5. “You don’t love someone because they’re perfect, you love them in spite of the fact that they’re not.” – My Sister’s Keeper (2009): Bạn không yêu ai đó vì họ hoàn hảo, bạn yêu họ dù họ không hoàn hảo.
  6. “Do you ever look at someone and wonder what is going on inside their head?” – Inside Out (2015): Bạn có bao giờ nhìn vào ai đó và tự hỏi điều gì đang diễn ra bên trong đầu họ không?
  7. “The past can hurt. But the way I see it, you can either run from it or learn from it.” – The Lion King (1994): Quá khứ có thể gây đau khổ. Nhưng theo tôi nghĩ, bạn có thể chạy trốn nó hoặc học từ nó.
  8. “Some people can’t believe in themselves until someone else believes in them first.” – Good Will Hunting (1997): Một số người không thể tin vào chính mình cho đến khi có ai đó tin vào họ trước.
  9. “Remember, no matter where you go, there you are.” – The Adventures of Buckaroo Banzai Across the 8th Dimension (1984): Hãy nhớ, dù bạn đi đến đâu, bạn vẫn là chính bạn.
  10. “I’m not a smart man, but I know what love is.” – Forrest Gump (1994): Tôi không phải là người thông minh, nhưng tôi biết tình yêu là gì.

Quotes Em và Trịnh phiên bản tiếng Anh

quotes tiếng anh trong phim
                        Quotes phim tiếng Anh Em và Trịnh – TDP IELTS
  1. “When we’re young, we think we can easily let go of a love. Because we believe that happiness and new experiences will come in the future. Perhaps it is possible. But we don’t know that what we desire and need the most only comes once in a lifetime.” (Khi người ta trẻ, người ta nghĩ có thể dễ dàng từ bỏ một mối tình. Vì người ta nghĩ rằng những hạnh phúc, những điều mới mẻ nhất sẽ đến trong tương lai. Cũng có thể. Nhưng người ta đâu biết rằng những gì ta mong muốn và cần nhất chỉ đến một lần trong đời.)
  2. “In the depths of despair, life and I forgave each other. From a person who lived in extreme poverty, I knew that glory is just deceitful. I have nothing left to worship except for despair and forgiveness.” (Có những ngày tuyệt vọng cùng cực, tôi và cuộc đời đã tha thứ cho nhau. Từ buổi con người sống quá rẻ rúng, tôi biết rằng vinh quang chỉ là điều dối trá. Tôi không còn gì để chiêm bái ngoài nỗi tuyệt vọng và lòng bao dung.)
  3. “To be loved or rejected is also the fate of life. Life is vast, if you can’t find love here, you’ll find it elsewhere. Love is what keeps us alive, and being loved keeps us alive for a long time.” (Được yêu hay bị từ chối cũng là số phận của đời. Mà đời thì rộng quá không yêu được chốn này thì yêu nơi khác. Còn yêu thì còn sống, còn được yêu thì còn sống dài lâu.)
  4. “Love exists in every era. But there is love that ends tragically to the point where humans are afraid to love. Someone has said so. I’ve had the opportunity to stand on both sides of love, and no matter what, I still want to hold on to a lasting meaning in my heart: ‘Life cannot be without love.” (Tình yêu thời nào cũng có. Nhưng có tình yêu kết thúc bi thảm đến độ có khi con người không dám yêu. Yêu mà khổ quá thì yêu làm gì. Có người đã nói như vậy. Tôi đã có dịp đứng trên hai mặt của tình yêu và dù sao chăng nữa, tôi vẫn muốn giữ lại trong lòng một ý nghĩa bền vững: “Cuộc sống không thể thiếu tình yêu”.)
  5. “Love gives birth to songs. Pain and joy give rise to music. Music in itself is love, encompassing a realm of human life filled with suffering and happiness.” ( Tình yêu cho phép những ca khúc ra đời. Nỗi đau và niềm hân hoan làm thành bào thai sinh nở ra âm nhạc. Âm nhạc như thế là tình yêu, là trong bản thân nó hàm chứa một cõi nhân sinh bề bộn những khổ đau và hoan lạc.)

Lời kết

Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn tiếp cận và hiểu thêm ý nghĩa của những câu nói trong phim. Bạn có thể tham khảo website hoặc Fanpage TDP IELTS để tìm được nhiều quotes phim tiếng Anh hay và ý nghĩa hơn nữa.

Chia sẻ: 

Tin tức liên quan

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH

Đăng ký email để nhận tài liệu độc quyền từ TDP

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Copyright © 2022. All Rights Reserved by TDP-IETLS.

Proudly created by TADA

ĐĂNG KÝ NGAY

ĐĂNG KÝ NGAY