Dưới đây là IELTS Reading Vocabulary Cambridge IELTS 15 Reading Test 2. Học thêm những từ dưới đây cùng TDP IELTS nhé.
Xem thêm: Lộ trình học IELTS từ 0 đến 6.5 cho người mới bắt đầu
Nội dung
ToggleReading Test 2.1: Could urban engineers learn from dance?
IELTS reading vocabulary Cambridge IELTS 15 Reading Test 2
Cam 15. Test 2.1 – Topic: Architecture
Word
form |
Family words | Synonyms | Antonyms | Collocations | |
sustainable | (adj) | sustain (v): duy trì | maintain, continue, keep | ||
consumption | (n) | consume (v): tiêu thị
consumer (n): người tiêu thụ |
eating, intake, ingesting | conservation | fuel consumption
boost the consumption of sth consumption expenditure |
essential | (adj) | essence (n): bản chất | crucial, important | unimportant | |
emphasis | (n) | emphasize (v): nhấn mạnh | stress | a shift of emphasis
put a great emphasis on |
|
stimulate | (v) | stimulation (n): sự kích thích | encourage, arouse, motivate | dampen, reduce | |
influential | (adj) | influence (n): sự ảnh hưởng | powerful, important, prominent | ineffectual | |
separation | (n) | seperate (v): chia cắt | division, disconnection | merge | physical seperation |
limitation | (n) | limit (n): giới hạn
limit (v): hạn chế |
boundary, termination | remove the limitation
financial limitation |
|
purely | (adv) | pure (adj): tinh khiết | clarified, clean |
Reading Test 2.2: Should we try to bring extinct species back to life?
IELTS reading vocabulary Cambridge IELTS 15 Reading Test 2
Cam 15. Test 2.2 – Topic: Biology
WF | Family words | Synonyms | Antonyms | Collocations | |
legendary | (adj) | legend (n): truyền thuyết | myth, tale | ||
ambitious | (adj) | ambition (n): tham vọng | determined, motivated | ||
fertilise | (v) | fertilization (n): việc bón phân/ thụ tinh | enrich, nourish, impregnate | ||
abundant | (adj) | abundance (n): sự dồi dào | plentiful, rich | scarce, lack | |
pioneering | (adj) | pioneer (n): người tiên phong | revolutionary, inventive | ||
resident | (n) | residence (n):nơi cư trú
residential (adj): thuộc dân cư |
tenant, dweller, inhabitant | ||
reverse | (v) | reversal (adj): đảo ngược | opposite, contrary | rapidly reverse
put sth in reverse |
|
identical | (adj) | same, alike | different, distinct | genetically identical | |
complicated | (adj) | complicate (v): làm phức tạp
complication (n): sự phức tạp |
complex | simple | |
replacement | (n) | replace (v): thay thế
replaceable (adj): có thể thay thế |
come on as a replacement
be in need of replacement |
||
ecosystem | (n) | ||||
disturbance | (n) | disturb (v): quấy rầy | trouble, disruption, distraction | unacceptable disturbance
suffer from violent disturbance |
|
resistance | (n) | resistant (adj): kháng cự, chống lại | fight, batlle, struggle | acceptance | build up resistance to sth |
relative | (n) | family member | |||
priority | (n) | prioritize (v): ưu tiên | importance, significance | order of priority | |
emission | (n) | release, discharge | absorption | acid emission
to cut vehicle emissions |
|
debate | (v) | debate (n): cuộc thảo luận | discussion, argument, dispute | win a debate
be debated openly |
|
hazard | (n) | hazardous (adj): nguy hiểm | dangerous, risky, unsafe | safe | health hazard
exposure to a hazard |
Tìm hiểu thêm: IELTS reading vocabulary Cambridge IELTS 15 Reading Test 1
Reading Test 2.3: Having a laugh
IELTS reading vocabulary Cambridge IELTS 15 Reading Test 2
Cam 15. Test 2.3 – Topic: Psychology
Word
form |
Family words | Synonyms | Antonyms | Collocations | |
humour | (n) | humorous (adj): hài hước | funny, amusing | lame, tedious, boring | be in a good humour |
remarkable | (adj) | remark (v): đánh dấu | catchy, noticeable, prominent | average, ordinary | |
indigenous | (adj) | native, original, local | truly indigenous | ||
replicate | (v) | replication (n): sự tái tạo | duplicate, repeat, reproduce |
Lời kết
Trên đây là IELTS Reading Vocabulary Cambridge IELTS 15 Reading Test 2. Hy vọng những từ vựng IELTS Reading Vocabulary Cambridge IELTS 15 Reading Test 2 sẽ giúp đỡ được bạn trong kỳ thi IELTS. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm IELTS chất lượng, TDP sẽ là một lựa chọn đáng tin cậy đấy.