Thì Quá Khứ Đơn - Công Thức, Cách Dùng, Và Dấu Hiệu
Học IELTS dễ dàng hơn - TDP IELTS

Thì quá khứ đơn – Công thức, cách dùng, và dấu hiệu nhận biết chi tiết nhất

Trong quá trình học IELTS, thì quá khứ đơn là một trong những thì quan trọng nhất khi nói về những việc xảy ra trong quá khứ. Hôm nay, hãy cùng TDP IELTS tìm hiểu “Thì quá khứ đơn – Công thức, cách dùng, và dấu hiệu nhận biết chi tiết nhất” mà bạn có thể bỏ túi nhé.

Thì quá khứ đơn - TDP IELTS
Thì quá khứ đơn – TDP IELTS

Xem thêm:

– Thì hiện tại đơn – Present Simple
– Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense) là gì?

Thì quá khứ đơn là thì dùng để chỉ hành động hay sự việc diễn ra trong một thời điểm ở quá khứ. Đây là một thì đáng học, đặc biệt trong những trường hợp cần nói về quá khứ.

Example: I went shopping yesterday. (Tôi đi sắm sửa đồ vào ngày hôm qua)

Cấu trúc thì quá khứ đơn

Cấu trúc Thì quá khứ đơn - TDP IELTS
Cấu trúc Thì quá khứ đơn – TDP IELTS

Tobe

Khẳng định

Công thức Example 
S + was/ were + O I was a high-school student (Tôi từng là một học sinh trung học)

Phủ định

Công thức Example 
S + was/ were + not + O She wasn’t a teacher anymore. (Cô ấy không còn làm công việc giáo viên nữa)

Nghi vấn

Yes/No question
Công thức Example 
Was/Were + S + N/Adj?

  • Yes, S + was/were
  • No, S + wasn’t/weren’t.
Was he a worker? (Anh ấy từng là công nhân à?)

  • Yes, he was. (Vâng, anh ta đã từng)
  • No, he wasn’t. (Không, anh ta chưa từng)
Wh-question
Công thức Example 
Wh- question word + was/were + S + (not) +…? How was your lesson? (Tiết học của bạn như thế nào?)

Động từ thường

Khẳng định

Công thức Example 
S + V-ed/V2 She went to university in Canada (Cô ấy học đại học ở Canada)

Phủ định

Công thức Example 
S + did not + V0 She didn’t go to university in Canada (Cô ấy không học đại học ở Canada)

Nghi vấn

Yes/No question
Công thức Example 
Did + S + V0?

  • Yes, S + did
  • No, S + didn’t 
  Did she go to university in Canada? (Cô ấ từng học đại học ở Canada à?)

  • Yes, she did. (Có, cô ấy có học)
  • No, she didn’t. (Không, cô ấy không học)
Wh-question
Công thức Example 
Wh- question word + did + S + V0 +…? What did he tell you yesterday? (Hôm qua anh ta nói gì với bạn?)

Câu bị động thì quá khứ đơn

Khẳng định

Công thức Example 
S + was/were + V3/ed My key was lost last night. (Chìa khóa của tôi mất tối qua)

Phủ định

Công thức Example 
S + was/were + not + V3/ed Her car was recolored yesterday. (Xe của cô ấy được sơn lại hôm qua)

Nghi vấn 

Công thức Example 
Was/were + S+ V3/ed  Were all the toys sold to this boy? (Tất cả đồ chơi đều được bán cho cậu bé này à?)

Cách sử dụng thì quá khứ đơn

  • Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kết thúc ở hiện tại.

Example: Jett bought this book in 2019. (Jett mua cuốn sách này năm 2019)

  • Diễn tả một chuỗi hành động liên  trong quá khứ.

Example: He opened the note, wrote something down and closed it. (Anh ta mở số, viết vào và đóng nó lại)

  • Diễn tả hồi ức

Example: When Kelly was young, he was naughty. (Khi Kelly còn nhỏ, anh ta rất nghịch) 

Cách chia các động từ ở thì quá khứ đơn

Ta có các quy tắc khi chia ed như sau: 

Tận cùng là e  Thêm d  Love-Loved 
Một âm tiết và tận cùng là phụ âm  Nhân đôi phụ âm và thêm ed  Shop-Shopped 
Hai âm tiết và tận cùng là một phụ âm, trước phụ âm là nguyên âm  Trọng âm vào âm đầu thì thêm ed, trọng âm vào âm sau thì nhân đôi phụ âm và thêm ed  Enter-Entered

Commit-Committed 

Tận cùng là y mà trước đó là nguyên âm Thêm ed  Stay-Stayed 
Tận cùng là y mà trước đó là phụ âm  Chuyên y thành i và thêm ed Cry-Cried 

Ngoài những từ sẽ chỉ cần thêm ed vào cuối cùng của từ, sẽ có những động từ chia theo quy tắc nhất định:

let

lie

lose

make

mean

meet

pay

put

run

say

see

sell

send

set

sit

speak

spend

stand

take

teach

tell

think

understand

wear

win

write

let

lay

lost

made

meant

met

paid

put

ran

said

saw

sold

sent

set

sat

spoke

spent

stood

took

taught

told

thought

understood

wore

won

wrote

let

lain

lost

made

meant

met

paid

put

run

said

seen

sold

sent

set

sat

spoken

spent

stood

taken

taught

told

thought

understood

worn

won

written

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn có các từ nhận biết tiêu biểu như sau:

  • Yesterday
  • Last month
  • Last week
  • Last year
  • Ago
  • In + thời gian trong quá khứ 
  • When
  • Etc…

Ví dụ về thì quá khứ đơn

He was a content writer in 2020. (Anh ta là người viết nội dung vào năm 2020)

Việc viết nội dung vào năm 2020 là một sự việc tại quá khứ, vì thế ta sử dụng thì quá khứ đơn.

Thì quá khứ đơn trong kỳ thi IELTS

  • Thì quá khứ đơn sử dụng nhiều nhất trong phần Speaking.

Example: I bought my mom a present yesterday. (Tôi mua quà cho mẹ tôi ngày hôm qua) – Speaking Part 1

  • Trong phần Writing, nhất là miêu tả biểu đồ trong quá khứ.

Example: This pie chart showed the statistics in 2020. (Biểu đồ tròn này miêu tả số liệu năm 2020)

Xem thêm: Lộ trình học IELTS từ 0 đến 6.5 cho người mới bắt đầu

Phân biệt giũa thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn 

Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn là hai thì khá dễ nhầm lẫn, nhưng dưới đây là định nghĩa chi tiết để bạn có thể thấy được sự khác biệt:

Phân biệt Thì quá khứ đơn và Thì hiện tại hoàn thành - TDP IELTS
Phân biệt Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn – TDP IELTS

Sơ đồ tư duy Thì quá khứ đơn

Sơ đồ tư duy Cấu trúc Thì quá khứ đơn - TDP IELTS
Cấu trúc Thì quá khứ đơn – TDP IELTS
Cách dùng và Dấu hiệu Thì quá khứ đơn - TDP IELTS
Cách dùng và Dấu hiệu Thì quá khứ đơn – TDP IELTS

Bài tập thì quá khứ đơn

Bài 1 

Are parts of sentences right or wrong? Correct them.

  1. I’ve bought a new car. You must come and see it.
  2. I’ve bought a new car last week. ………. ….. ……..
  3. Where have you been yesterday evening? …………………………………………………
  4. Lucy has left school in 1999. ………………………… ………
  5. I’m looking for Mike. Have you seen him? …………………….
  6. ‘Have you been to Paris?’ ‘Yes, many times.’ ….
  7. I’m very hungry. I haven’t eaten much today. ………………………………………………
  8. When has this book been published? ……………………….. ……………..

Đáp án 

  1. OK
  2. I bought
  3. Where were you
  4. Lucy left school
  5. OK
  6. OK
  7. OK
  8. When was this book published?

Bài 2

Make sentences from the words in brackets. 

  1. (the weather/be/cold/recently) The weather……………………
  2. (I/not/read/a newspaper yesterday) I
  3. (I/not/read/a newspaper today) .
  4. (Emily/earn/lots of money/this year) ….. ..
  5. (she/not/earn/so much/last year) ……………………… …….. ……..
  6. (you/have/a holiday recently?) …..

Đáp án 

  1. The weather has been cold recently.
  2. I didn’t read a newspaper yesterday.
  3. I haven’t read a newspaper today.
  4. Emily has earned lots of money this year.
  5. She didn’t earn so much last year.
  6. Have you had a holiday recently?

Bài 3 

Write sentences  using the ideas.

  1. (something you haven’t done today)………….
  2. (something you didn’t do yesterday)………………
  3. (something you did yesterday evening) …………….
  4. (something you haven’t done recently) ………………………………..

Đáp án 

  1. I haven’t bought anything today.
  2. I didn’t watch TV yesterday.
  3. I watch an Anime movie with some friends yesterday evening.
  4. I haven’t been to the cinema recently.

Bài 4

Put the verb into the right form.

  1. When (I / get) home last night, . …………..(I/be)really tired and………………..(I/go) straight forward to bed.
  2. a: ……………….(you / see) Lisa recently?

b: Yes, ………….. (I/saw) her 4 days ago.

  1. I’m tired. .. . . (I / not / sleep) well last night.
  2. The bus drivers were on strike last week. ……………..(there / be) no buses.

Đáp án

  1. I got…I was…I went
  2. Have you seen … I saw
  3. I didn’t sleep
  4. There were

Lời kết 

Trên đây là tất cả những gì bạn nên và cần biết về thì quá khứ đơn nhằm cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình. Nếu bạn đang tìm học một trung tâm tiếng Anh chất lượng, TDP sẽ là một lựa chọn đáng nhớ đấy nhé.

Chia sẻ: 

Tin tức liên quan

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH

Đăng ký email để nhận tài liệu độc quyền từ TDP

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Copyright © 2022. All Rights Reserved by TDP-IETLS.

Proudly created by TADA

ĐĂNG KÝ NGAY

ĐĂNG KÝ NGAY