Vocabulary about family - IELTS Vocabulary (Update 2024)
Học IELTS dễ dàng hơn - TDP IELTS

Vocabulary About Family – IELTS Vocabulary & Relationship (Updated 2024)

Family là một chủ đề phổ biến trong các phần thi IELTS. Hãy cùng TDP IELTS trau dồi vốn từ vựng thông qua bài viết “Vocabulary about family – IELTS Vocabulary (Update 2024)” nhé!

Vocabulary about family
                                               Vocabulary about family – TDP IELTS

Top 5 idioms về chủ đề Family & Relationships

  • The apple doesn’t fall far from the tree: Con nhà tông không giống lông cũng cánh
  • A chip off the old block: cha nào con nấy
  • Somebody own flesh and blood: ruột thịt
  • Kith and kin: gia đình
  • Have a spitting image: giống y đúc
  • Tie the knot: kết hôn
  • Falls heads over heels for somebody: si mê ai

Bạn có thể tham khảo top 5 idioms về chủ đề Family và Relationships kèm ví dụ minh họa qua video dưới:

@vutruielts.tdp 5 #idioms bạn sẽ thấy quen thuộc trong Văn Hoá Hỏi Thăm của các gia đình Việt ngày Tết 🧧 #tdpielts #vutruielts_tdp #ieltsspeaking #ieltsband #ieltsband8 #ieltspreparation #englishteacher #englishclass #hoctienganh #luyennoitienganh #fyp #foryou #xyzbca #vocabulary #tuvungtienganh #hoctuvungtienganh ♬ original sound – Vũ trụ IELTS

Hơn thế nữa, bạn có thể bổ sung thêm một số thành ngữ về chủ đề Family bên dưới đây:

Vocabulary about family
                                                  Vocabulary about family – TDP IELTS
  1. The apple of one’s eye (Người được yêu quý): được sử dụng để nói về tình yêu thương của ba mẹ dành cho con cái.
    Example: Our son is the apple of our eye.
  2. Bad blood: Mối quan hệ không tốt
    Example: There is bad blood between Kanye and Taylor.
  3. To wear a pants: Người nắm quyền trong nhà
    Example: My dad is the one to wear pants in my family. 
  4. Pride and Joy (Niềm tự hào và hạnh phúc): sử dụng thành ngữ này để nói về một việc khiến ai đó có cảm giác tự hào hoặc hạnh phúc.
    Example: Spending time with his child is Mike’s pride and joy.
  5. (Just) one big happy family: Một đại gia đình yêu thương lẫn nhau.
    Example: Mai’s family is such a big happy family.
  6. To rule the roost: Người chịu trách nhiệm chính
    Example: Mom tries to rule the roost while my father goes about his business. 
  7. Get along with/Get on with (Hoà hợp với ai đó): Hai bên yêu quý nhau và có mối quan hệ rất tốt.
    Example: I always get along with my cousin.

Từ vựng  chủ đề Family and Relationships

TDP IELTS đã tổng hợp cho bạn một số vocabulary chủ đề family & relationships. Bạn có thể tham khảo bên dưới nhé.

Từ vựng chủ đề Family and Relationships: Chủ đề Family

Từ vựng về các thành viên trong gia đình

  1. Father – /ˈfɑː.ðɚ/ (n) –  bố
  2. Mother – /ˈmʌð.ɚ/ (n) – mẹ
  3. Son –  /sʌn/ (n) – con trai
  4. Daughter – /ˈdɔː.tər/ (n) – con gái
  5. Parent – /ˈper.ənt/ (n) – bố/mẹ
  6. Wife –  /waɪf/ (n) –  vợ
  7. Husband – /ˈhʌz.bənd/ (n) – chồng
  8. Sibling – /ˈsɪb.lɪŋ/ (n) – anh/chị/em ruột
  9. Brother – /ˈbrʌð.ɚ/ (n) – anh trai/em trai
  10. Sister – /ˈsɪs.tər/ (n)  – chị gái/em gái
  11. Relative – /ˈrel.ə.t̬ɪv/ (n) – họ hàng
  12. Uncle – /ˈʌŋ.kəl/ (n) – bác trai/cậu/chú
  13. Aunt – /ænt/ (n) – bác gái/dì/cô
  14. Nephew – /ˈnef.juː/ (n) – cháu trai
  15. Niece – /niːs/ (n) – cháu gái
  16. Grandmother –  /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ (n) – bà
  17. Grandfather – /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ (n) – ông
  18. Grandparent – /ˈɡræn.per.ənt/ (n) –  ông bà
  19. Grandson – /ˈɡræn.sʌn/ (n) – cháu trai
  20. Granddaughter – /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (n) – cháu gái
  21. Cousin – /ˈkʌz.ən/ (n) – anh, chị, em họ
  22. Mother-in-law – /ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) – mẹ chồng/mẹ vợ
  23. Father-in-law – /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ (n) – bố chồng/bố vợ
  24. Son-in-law – /ˈsʌn.ɪn.lɑː/ (n) – con rể
  25. Daughter-in-law – /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ (n) – con dâu
  26. Sister-in-law – /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ (n) – chị/em dâu
  27. Brother-in-law – /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) – anh/em rể

Từ vựng về các kiểu Family

Vocabulary about family
                                                  Vocabulary about family – TDP IELTS

Dưới đây là một số từ vựng chủ đề family life mà bạn có thể tham khảo để áp dụng:

  1. Nuclear family – gia đình hạt nhân (gồm 2 thế hệ là cha mẹ và con cái)
  2. Extended family – gia đình mở rộng (bao gồm hơn 3 thế hệ)
  3. Blended family – gia đình có vợ chồng và con riêng của vợ/ chồng
  4. Family tree – gia phả
  5. Distant relative – họ hàng ở xa
  6. Close-knit family – gia đình đầm ấm 
  7. Dysfunctional family – gia đình hay cãi vã 
  8. Troubled childhood – tuổi thơ bất hạnh
  9. Divorce – ly dị
  10. Bitter divorce – ly thân vì vấn đề tình cảm 
  11. Messy divorce – ly thân liên quan đến việc tranh chấp tài sản
  12. Broken home – gia đình tan vỡ
  13. Custody of the children – quyền nuôi dưỡng con 
  14. Adoptive parents – ba mẹ nuôi 

Phrasal verb về chủ đề Family

  1. Take care of=Look after – chăm sóc ai đó
    Example: She needs to look after her son.
  2. Take after – trông giống như
    Example: The baby takes after his dad.
  3. Give birth to – sinh em bé
    Example: Last week, Janna gave birth to her daughter.
  4. Get married to sb – cưới ai đó làm chồng/vợ
    Example: Harry got married to his wife 5 years ago.
  5. Propose to sb – cầu hôn
    Example: Kerry was proposed to Ben.
  6. To have something in common: có cùng điểm tương đồng
    Example: My dad and I have many things in common.
  7. Get along with somebody: hoàn thuận với ai đó
    Example: I always get along with my siblings.

Động từ liên quan đến topic Family

  1. TO START A FAMILY=TO SETTLE DOWN – ổn định, gây dựng gia đình
    Example: After years, he decided to start a family.
  2. TO EXPECT A BABY= To be pregnant – Mang thai
    Example: She and her husband expect a baby this year
  3. TO DRIFT APART FROM – Trở nên xa cách với ai
    Example: Our son used to drift apart from us.
  4. TO ENJOY SOMEONE’S COMPANY – Thích ở cùng ai đó
    Example: I enjoy my wife’s company
  5. TO FALL OUT WITH – Xảy ra tranh cãi
    Example: We usually don’t fall out with small issues
  6. TO GET ON WELL WITH – Hiểu rõ ai
    Example: Before starting a family, we should get on well with the partner
  7. TO KEEP IN TOUCH WITH – Giữ liên lạc với ai đó
    Example: We try to keep in touch with our grandparents
  8. TO LOSE TOUCH WITH – Mất liên lạc với ai
    Example: Janna really doesn’t want to lose touch with her mom.

Mẫu câu giao tiếp chủ đề Family 

  1. Have you got a happy family?: Bạn có 1 gia đình hạnh phúc phải không?
  2. How many people are there in your family?: Gia đình của bạn có bao nhiêu người thế?
  3. Have you got any siblings?: Bạn có anh hay chị em ruột nào trong gia đình không?
  4. There are 5 people in my family: Gia đình tôi có 5 người.
  5. What’s your mother job?: Mẹ bạn làm nghề gì?
  6. What’s your brother’s name?: Tên anh trai bạn là gì?
  7. How’s the family?: Gia đình bạn khỏe không?
  8. They are doing very well: Họ đều rất khỏe.

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán
Từ vựng IELTS Speaking Vocabulary theo 31 chủ đề
Những lời chúc Valentine bằng tiếng Anh hay nhất 2023

Từ vựng chủ đề Family and Relationships : Chủ đề Relationships

Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ dưới đây ngay và luôn nhé:

Từ vựng IELTS chủ đề Friends

Dưới đây là một số từ vựng Relationship liên quan đến bạn bè. Bạn có thể tham khảo nhé:

acquaintances /əˈkweɪn.təns/  người quen
companions  /kəmˈpæn.jən/ bạn cùng cơ quan 
classmates  /ˈklɑːs.meɪt/ bạn cùng lớp
schoolmates  /ˈskuːl.meɪt/  bạn cùng trường
a circle of friend /ə ˈsɜrkəl ʌv frɛnd/ một nhóm bạn thân 
on-off relationship /ɑn-ɔf riˈleɪʃənˌʃɪp/ bạn xã giao 
good/close/best friends/mates  /gʊd/kloʊs/bɛst frɛnd/meɪt/ bạn thân thiết 
soulmate /soʊl meɪt/ bạn tâm giao 
interacts  /ˌɪn.təˈrækt/ mối quan hệ 
conflicts  /ˈkɒn.flɪkt/ mâu thuẫn
emulate /ˈem.jə.leɪt/  cạnh tranh 
rivals  /ˈraɪ.vəl/ đối thủ trong công việc 

Từ vựng IELTS chủ đề Work

coworkers /workmates/ colleagues  /ˈkoʊˈwɜrkər/ , /workmate/, / ˈkɑlig đồng sự 
clients /ˈklaɪ.ənt/  khách hàng 
business partners /ˈbɪz.nɪs/, /ˈpɑːt.nər/ đối tác kinh doanh 
bosses /bɒs/ cấp trên 
staffs /stɑːf/ nhân sự 
meetings /ˈmiː.tɪŋ/ họp hội 
conventions /kənˈven.ʃən/ hội nghị
presentations /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ bài diễn thuyết 
schedules /ˈʃedʒ.uːl/ lịch làm việc 
interviews /ˈɪn.tə.vjuː/ việc phỏng vấn 

Một số cụm từ về chủ đề Relationships

Ngoài những từ đơn ra, bạn sẽ được đánh giá cao hơn nếu biết vận dụng những cụm từ vựng IELTS về relationship bên dưới:

to have a crush on thích ai đó 
to fall in love with bắt đầu yêu ai đó 
to make friends with làm bạn với ai đó 
to get to know bắt đầu làm quen ai đó
to love at first sight tình yêu sét đánh 
to enjoy someone’s company thích ở với ai đó 
to go back years quen biết trong 1 khoảng thời gian lâu 
to have ups and downs trải qua thăng trầm cùng nhau 
to have a healthy relationship có một quan hệ lành mạnh 
to fall head over heels in love bắt đầu yêu ai đó cuồng nhiệt 
to strike up a relationship khởi đầu mối quan hệ 
to just be good friend là bạn thân 
to flirt with đang tán tỉnh ai đó 
to be in a relationship đang trong một mối quan hệ 
to find the one tìm được người phù hợp 
to fall out with tranh cãi với ai đó 
to break up with chia tay 
to drift apart trở nên xa cách 
to get back together quay lại một mối quan hệ 
to keep in touch/contact with còn giữ liên lạc 
to lose touch/contact with thất lạc liên lạc 
to pop the question đưa ra yêu cầu cầu hôn 
to get married/ tie a knot kết hôn
to settle down ổn định với gia đình 
to compete with tranh đua với ai đó 
to relate to có liên quan  đến 
to get on well with có mối quan hệ tốt 
to look up to noi theo điểm tốt 
to have something in common có nhiều điểm tương đồng 
to hang out with đi chơi với ai đó
to have an affair with đang ngoại tình  

Lời kết 

Phía trên là tổng hợp từ vựng chủ đề Family and Relationships đã được TDP IELTS tổng hợp và mang đến cho bạn. Hy vọng bài viết  Family & Relationships – Từ vựng về gia đình và các mối quan hệ sẽ hỗ trợ bạn hiệu quả trong kỳ thi IELTS.

Chia sẻ: 

Tin tức liên quan

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH

Đăng ký email để nhận tài liệu độc quyền từ TDP

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Copyright © 2022. All Rights Reserved by TDP-IETLS.

Proudly created by TADA

ĐĂNG KÝ NGAY

ĐĂNG KÝ NGAY